Tôn mạ kẽm – Thông số và Ứng dụng

Sản phẩm tôn hiện nay đang rất đa dạng trên thị trường, như Tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm, tôn mạ màu… Trong bài viết này cùng tìm hiểu kỹ về tôn mạ kẽm, loại tôn thông dụng số 1 thị trường.

Tôn mạ kẽm là gì

Tôn mạ kẽm (hay gọi nhanh là tôn kẽm) là tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm thông qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng.

Tùy vào ứng dụng của sản phẩm mà tôn mạ kẽm được chia thành 2 loại: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm. Độ dày của lớp kẽm ở 2 mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Sản phẩm được mạ kẽm vừa có tính thẩm mỹ, vừa có khả năng chống bào mòn của thiên nhiên.

tôn mạ kẽm
Sản phẩm tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm – Thông số kỹ thuật

Độ dầy sản phẩm: 0.20 ÷ 3.2mm

Độ dày thông thường của tôn mạ là: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.

Loại sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng (dạng cuôn, dạng tấm).

Công nghệ: Các sản phẩm mạ kẽm hiện nay hầu hết sử dụng công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió.

Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm

Ưu điểm của tôn mạ kẽm

Đa phần chúng ta đều biết mạ kẽm lên tôn giúp về mặt tôn bền hơn, chi phí thấp hơn so với nhiều loại lớp phủ khác. Sau đây Xi Mạ Ngũ Kim sẽ thống kê thêm một số ưu điểm nổi trội của tôn mạ kẽm:

  • Chống oxy hóa cao
  • Chi phí rẻ hơn những lớp phủ xi mạ khác
  • Độ bền cao, chống bào mòn
  • Tôn mạ kẽm có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, có thể xếp nhiều lớp hoặc cuộn tròn.
  • Tính thẩm mỹ cao, bóng sáng đẹp
  • Tái sử dụng được

Tôn mạ kẽm – Ứng dụng

  • Xây dựng: Tôn mạ kẽm dùng làm có tấm lợp, vách ngăn
  • Thiết bị điện tử: Làm vỏ các thiết bị như máy giặt, máy lạnh, nồi cơm điện, tủ lạnh, máy vi tính…
  • Sản phẩm công nghiệp
  • Phụ tùng xe máy, ô tô
  • Làm bảng quảng cáo, bảng hiệu

Tôn mạ thép được dùng rất nhiều trong có lĩnh vực, tùy vào nhu cầu sử dụng.

NHỮNG DẠNG TÔN MẠ KẼM

1. Tôn mạ kẽm dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, phù hợp cho sản xuất, gia công các mặt hàng mỹ nghệ hoặc cán song.

Một số loại tôn mạ kẽm dạng cuộn nổi tiếng: Tôn kẽm Hoa Sen, tôn kẽm Hòa Phả, Tôn kẽm Đông Á..

Thông thường sản phẩm tôn có một số thông số kỹ thuật chung:

Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm
Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn

tôn mạ kẽm dày 1.2mm
Tôn mạ kẽm dạng cuộn

2. Tôn mạ kẽm dạng sóng

Kiểu dáng và quy cách một số tôn sóng mạ kẽm:

Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm

tôn mạ kẽm dày 1.5mm
Tôn sóng mạ kẽm được dùng nhiều trong việc lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng

3. Tôn lá mạ kẽm

Quy cách sản phẩm:

Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

tôn mạ kẽm là gì
Sản phẩm tôn lá mạ kẽm mềm có thể cuộn thành ống

4. Tôn tấm mạ kẽm

Quy cách sản phẩm:

Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

tôn mạ kẽm giá bao nhiêu
Tôn tấm mạ kẽm được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực

Ngoài ra bạn muốn tìm hiểu thêm về xi mạ kẽm, xem ngay tại: XI MẠ KẼM

>> Xem thêm: Mạ kẽm điện phân

Đánh giá post